- Được đăng: Thứ ba, 30 Tháng 6 2015 09:32
- Lượt xem: 792
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌ
Tên chương trình: Quản trị Hành chính – Văn phòng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Quản trị văn phòng
Loại hình đào tạo: Chính quy
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Quản trị Hành chính – Văn phòng được xây dựng theo phương pháp DACUM – phương pháp xây dựng chương trình dựa trên sự phân tích nhu cầu nghề nghiệp của xã hội và doanh nghiệp để xác định nội dung chương trình đào tạo nhằm đào tạo ra những nhân viên văn phòng có kiến thức chuyên môn cao, có kỹ năng, thái độ nghề nghiệp đúng đắn làm việc ở các cơ quan, doanh nghiệp. Đồng thời thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, có phẩm chất đạo đức tốt, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và Nhà nước, có nhân cách và kỷ cương, sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức:
Có được những kiến thức cần thiết cho một nhân viên ngành Quản trị hành chính - văn phòng như: am hiểu nền hành chính nhà nước và quản lý nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội. Am hiểu các chức năng và hoạt động của văn phòng, am hiểu các nghiệp vụ văn phòng, am hiểu các qui định của pháp luật trong lĩnh vực hành chính văn phòng
1.2.2. Về kỹ năng nghề nghiệp:
+ Kỹ năng tổ chức và điều hành công sở
+ Sử dụng các chương trình phần mềm ứng dụng văn phòng như: Word, Excel, Access, Power point …
+ Soạn thảo văn bản hành chính thông thường, thư tín, hợp đồng thương mại
+ Xử lý thư và công văn, lưu trữ thủ công và điện tử
+ Tổ chức hội nghị, hội thảo.
+ Sử dụng trang thiết bị văn phòng như: máy Photo, máy Scan, máy Fax, Camera, Tổng đài điện thoại,…
+ Sắp xếp lịch làm việc, các cuộc hẹn cho lãnh đạo
+ Xây dựng nội quy, quy chế hoạt động trong văn phòng
+ Huấn luyện và kèm cặp nhân viên
+ Ứng dụng 5S trong công tác văn phòng
+ Quản lý tài sản, công cụ lao động trong văn phòng
+ Tham mưu các vấn đề liên quan đến công tác văn phòng cho thủ trưởng đơn vị
+ Đón tiếp khách
+ Chuẩn bị các chuyến đi công tác cho lãnh đạo.
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Bố trí phòng làm việc một cách hiệu quả
+ Vận dụng Luật Hành chính, Doanh nghiệp, Lao động,… vào trong công tác văn phòng
+ Sử dụng được các phần mềm quản lý văn bản , chuyển giao văn bản, quản lý nhân sự
+ Kỹ năng dẫn chương trình trong các cuộc họp, hội nghị, hội thảo
+ Kỹ năng đánh máy nhanh
+ Kỹ năng giao tiếp
+ Kỹ năng nói trước đám đông
+ Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc văn phòng
+ Kỹ năng quản lý các nguồn lực trong văn phòng
+ Kỹ năng quản lý và lảnh đạo nhóm
+ Kỹ năng làm việc độc lập
+ Kỹ năng giải quyết vấn đề
1.2.3 Về thái độ:
+ Đào tạo người sinh viên có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có đạo đức nghề nghiệp, có ý chí lập thân lập nghiệp với tư duy năng động sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật tốt và tác phong sinh hoạt văn minh.
+ Đào tạo người sinh viên có ý thức rèn luyện sức khỏe để đảm bảo yêu cầu công tác
1.3. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị hành chính - văn phòng bậc cao đẳng người học có thể đảm nhận các vị trí sau:
+ Quản trị viên hành chính - văn phòng
+ Nhân viên phòng hành chính - tổ chức
+ Nhân viên văn phòng
+ Nhân viên văn thư
+ Nhân viên lễ tân
+ Nhân viên bán hàng
+ Nhân viên chăm sóc khách hàng
+ Kế toán bán hàng
+ Trợ lý giám đốc
+ Cán bộ phòng nhân sự
+ Thư ký kế toán
+ Thư ký văn phòng
+ Nhân viên trực tổng đài
II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
Toàn bộ khối lượng chương trình sẽ được tổ chức thực hiện trong 3 năm học (phân bổ
trong 06 học kỳ).
III. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Công dân Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT, THBT; hoặc các văn bằng tương đương; có đủ sức khẻo để học tập; không ở thời kỳ bị kỷ luật; truy cứu trách nhiệm hình sự hay truy tố trong thời gian thi hành án.
IV. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: theo quy định của trường
V. THANG ĐIỂM: theo quy định của trường
VI. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA :
6.1. Tổng khối lượng chương trình : 102 tín chỉ
Trong đó:
+ Lý thuyết:.............................................................................50 tín chỉ
+ Thực hành:...........................................................................47 tín chỉ
+ Thi tốt nghiệp:.....................................................................05 tín chỉ
6.2. Nội dung chương trình:
6.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương.......................................18 tín chỉ
6.2.1.1. Khối kiến thức lý luận chính trị:.............................10 tín chỉ
6.2.1.2. Khối kiến thức Khoa học Xã hội và Nhân văn:......04 tín chỉ
6.2.1.3. Khối kiến thức Toán và Tin học:............................04 tín chỉ
6.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.............................. 70 tín chỉ
6.2.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành:................................. 21 tín chỉ
- Bắt buộc:..................................................................... 17 tín chỉ
- Tự chọn:..................................................................... 04 tín chỉ
6.2.2.2. Khối kiến thức chuyên ngành:............................. 49 tín chỉ
- Bắt buộc:....................................................................45 tín chỉ
- Tự chọn:.................................................................... 04 tín chỉ
6.2.2.3. Kỹ năng ngoại khóa:..........................................07 tín chỉ
6.2.2.4. Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp:................09 tín chỉ
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
TS |
LT |
TH |
T/học (nếu có) |
||||
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 18 tín chỉ (LT:15; TH:03) |
|||||||
1. Các môn học lý luận chính trị: 10 tín chỉ ( LT: 10 ; TH: 0) |
|||||||
1 |
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5 |
5 |
|
|
|
2 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
3 |
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
2. Các môn học đại cương: 08 tín chỉ ( LT: 5; TH: 3) |
|||||||
4 |
|
Tin học đại cương |
4 |
2 |
2 |
|
|
6 |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
|
7 |
|
Tiếng việt thực hành |
2 |
1 |
1 |
|
|
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59 tín chỉ (LT: 31; TH: 28) |
|||||||
1. Các môn học cơ sở ngành: 19 tín chỉ (LT: 10; TH: 9) |
|||||||
1.1. Các môn học bắt buộc: 15 tín chỉ (LT: 08; TH: 07) |
|||||||
1 |
|
Kỹ thuật sử dụng phím |
2 |
0 |
2 |
|
|
2 |
|
Kỹ năng phục vụ khách hàng |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
|
Pháp luật về kinh tế thương mại |
3 |
2 |
1 |
|
|
4 |
|
Luật hành chính |
3 |
2 |
1 |
|
|
5 |
|
Luật lao động |
3 |
2 |
1 |
|
|
6 |
|
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
1 |
1 |
|
|
1.2. Các môn học tự chọn: 04 tín chỉ ((LT: 2; TH: 2) |
|||||||
1 |
|
Cắm hoa trang trí |
2 |
0 |
2 |
|
|
2 |
|
Quan hệ công chúng |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
|
Phong tục tập quán |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
Marketing căn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
5 |
|
Chuyên đề thương lượng trong kinh doanh |
2 |
1 |
1 |
|
|
2. Các môn chuyên ngành: 40 tín chỉ (LT: 21; TH: 19) |
|||||||
2.1. Các môn học bắt buộc 36 tín chỉ (LT: 19; TH: 17) |
|||||||
1 |
|
Xử lý thư và công văn |
3 |
2 |
1 |
|
|
2 |
|
Tâm lý ứng xử trong công sở |
3 |
2 |
1 |
|
|
3 |
|
Anh văn văn phòng 1 |
3 |
2 |
1 |
|
|
4 |
|
Anh văn văn phòng 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
5 |
|
Quản trị Hành chính – Văn phòng |
4 |
2 |
2 |
|
|
6 |
|
Xử lý văn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
7 |
|
Xử lý bảng tính |
2 |
1 |
1 |
|
|
8 |
|
Soạn thảo văn bản và lưu trữ |
3 |
2 |
1 |
|
|
9 |
|
Thực hành soạn thảo văn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
10 |
|
Nghi thức nhà nước |
2 |
1 |
1 |
|
|
11 |
|
Nghiệp vụ kế toán văn phòng |
3 |
1 |
2 |
|
|
12 |
|
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
1 |
1 |
|
|
13 |
|
Lễ tân văn phòng |
2 |
1 |
1 |
|
|
14 |
|
Tổ chức hội thảo |
2 |
0 |
2 |
|
|
2.2. Các môn tự chọn: 04 tín chỉ (LT: 2; TH: 2) |
|||||||
1 |
|
Sử dụng mạng vi tính |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
|
Văn hóa quốc tế |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
C. Kỹ năng ngoại khóa: 07 tín chỉ (LT: 2; TH: 5) |
|||||||
1 |
|
Phương pháp NCKH |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
Kỹ năng tiếp cận và phát triển nghề nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
|
Thực tập thực tế |
3 |
0 |
3 |
|
5 tuần |
D. Tốt nghiệp: 09 tín chỉ (LT: 0; TH: 9) |
|||||||
1 |
|
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
|
7 tuần |
2 |
|
Thi tốt nghiệp/khoá luận tốt nghiệp |
5 |
0 |
5 |
|
8 tuần |
TỔNG CỘNG: |
93 |
48 |
45 |
|
|
VII. Kế hoạch giảng dạy: (Phân bổ các môn học theo từng học kỳ)
HỌC KỲ I:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
LT |
TH |
Tự học (nếu có) |
||||
1 |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
|
2 |
|
Tin học đại cương |
4 |
2 |
2 |
|
|
3 |
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
Kỹ thuật sử dụng phím |
2 |
0 |
2 |
|
|
5 |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
|
6 |
|
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
17 |
11 |
06 |
|
|
HỌC KỲ II:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
LT |
TH |
Tự học (nếu có) |
||||
1 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
|
Pháp luật và kinh tế thương mại |
3 |
2 |
1 |
|
|
3 |
|
Xử lý văn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
Xử lý bảng tính |
2 |
1 |
1 |
|
|
5 |
|
Soạn thảo văn bản và lưu trữ |
3 |
2 |
1 |
|
|
6 |
|
Kỹ năng phục vụ khách hàng |
2 |
1 |
1 |
|
|
7 |
|
Lễ tân văn phòng |
2 |
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
16 |
10 |
06 |
|
|
HỌC KỲ III:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
LT |
TH |
Tự học (nếu có) |
||||
1. Các môn học bắt buộc: 16 tín chỉ |
|
||||||
1 |
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
|
2 |
|
Luật lao động |
3 |
2 |
1 |
|
|
3 |
|
Tâm lý ứng xử trong công sở |
3 |
2 |
1 |
|
|
4 |
|
Nghi thức Nhà nước |
2 |
1 |
1 |
|
|
5 |
|
Thực tập nhận thức |
3 |
0 |
3 |
|
5 tuần |
2. Các môn học tự chọn: 2/4 tín chỉ |
|
||||||
1 |
|
Cắm hoa trang trí |
2 |
0 |
2 |
|
|
2 |
|
Phong tục tập quán |
2 |
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
16 |
9 |
7 |
|
|
HỌC KỲ IV:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
LT |
TH |
Tự học (nếu có) |
|||||
1. Các môn học bắt buộc: 13 tín chỉ |
|
|||||||
|
|
Anh văn văn phòng 1 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
Thực hành soạn thảo văn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Xử lý thư và công văn |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
Quản trị hành chính - văn phòng |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
2. Các môn học tự chọn: 4 /10 tín chỉ |
|
|||||||
6 |
|
Sử dụng mạng vi tính |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
7 |
|
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
8 |
|
Văn hóa quốc tế |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
9 |
|
Quan hệ công chúng |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
10 |
|
Marketing căn bản |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng |
18 |
10 |
8 |
|
|
|||
HỌC KỲ V:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
LT |
TH |
Tự học (nếu có) |
|||||
1. Các môn học bắt buộc: 10 tín chỉ |
|
|||||||
|
|
Nghiệp vụ kế toán văn phòng |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
Anh văn văn phòng 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Luật hành chính |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
2. Các môn học tự chọn: 2 /4 tín chỉ |
||||||||
|
|
Chuyên đề thương lượng trong kinh doanh |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng |
13 |
7 |
6 |
|
|
|||
HỌC KỲ VI:
TT |
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
TS |
LT |
TH/TN |
Tự học (nếu có) |
||||
|
|
Tổ chức hội thảo |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
|
Kỹ năng tiếp cận và phát triển nghề nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
|
7 tuần |
|
|
Thi tốt nghiệp/khoá luận tốt nghiệp |
5 |
|
5 |
|
8 tuần |
Tổng cộng |
13 |
1 |
12 |
|
|